Bồi hồi


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: chỉ cảm xúc xao xuyến, không yên lòng

   VD: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ.

Đặt câu với từ Bồi hồi:

  • Anh không khỏi bồi hồi khi đọc lại bức thư từ người bạn cũ.
  • Ngày tiễn con đi học xa, mẹ tôi bồi hồi nhìn theo bóng dáng nhỏ bé của tôi khuất dần.
  • Trong ngày họp lớp, ai nấy đều bồi hồi nhớ về những ngày tháng học trò vui vẻ.
  • Đứng trước cổng trường, anh bồi hồi nhìn lại quãng thời gian thanh xuân đã qua.
  • Mỗi khi xa quê hương của mình, lòng em lại bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bổi hổi, xốn xang, xao xuyến


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm