Bồi hồi>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: chỉ cảm xúc xao xuyến, không yên lòng
VD: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ.
Đặt câu với từ Bồi hồi:
- Anh không khỏi bồi hồi khi đọc lại bức thư từ người bạn cũ.
- Ngày tiễn con đi học xa, mẹ tôi bồi hồi nhìn theo bóng dáng nhỏ bé của tôi khuất dần.
- Trong ngày họp lớp, ai nấy đều bồi hồi nhớ về những ngày tháng học trò vui vẻ.
- Đứng trước cổng trường, anh bồi hồi nhìn lại quãng thời gian thanh xuân đã qua.
- Mỗi khi xa quê hương của mình, lòng em lại bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bổi hổi, xốn xang, xao xuyến
Bình luận
Chia sẻ
- Bần bật là từ láy hay từ ghép?
- Buồn bã là từ láy hay từ ghép?
- Bong bóng là từ láy hay từ ghép?
- Bực bội là từ láy hay từ ghép?
- Bập bẹ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm