Bực bõ>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tức và khó chịu vì không được như ý.
VD: Cô ấy bực bõ vì không tìm được chìa khóa xe.
Đặt câu với từ Bực bõ:
- Anh ta bực bõ khi công ty không trả lương đúng hẹn.
- Tôi đã bực bõ cả ngày vì bị kẹt xe giữa trời mưa.
- Cô ấy bực bõ khi nghe những lời đàm tiếu không đúng về mình.
- Chúng tôi đều bực bõ vì máy tính liên tục bị treo trong lúc làm việc.
- Anh ấy không thể kiềm chế được sự bực bõ khi bị đồng nghiệp chậm trễ trong công việc.


- Bừa bịt là từ láy hay từ ghép?
- Bự rự là từ láy hay từ ghép?
- Bửng lửng là từ láy hay từ ghép?
- Bùng bùng là từ láy hay từ ghép?
- Bùng binh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm