Bực bõ


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tức và khó chịu vì không được như ý.

VD: Cô ấy bực bõ vì không tìm được chìa khóa xe.

Đặt câu với từ Bực bõ:

  • Anh ta bực bõ khi công ty không trả lương đúng hẹn.
  • Tôi đã bực bõ cả ngày vì bị kẹt xe giữa trời mưa.
  • Cô ấy bực bõ khi nghe những lời đàm tiếu không đúng về mình.
  • Chúng tôi đều bực bõ vì máy tính liên tục bị treo trong lúc làm việc.
  • Anh ấy không thể kiềm chế được sự bực bõ khi bị đồng nghiệp chậm trễ trong công việc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm