Bủn rủn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: rã rời gân cốt, như không còn cử động nổi nữa

   VD: Chân tay bủn rủn.

Đặt câu với từ Bủn rủn:

  • Nghe tin dữ, chân tôi như bủn rủn không đứng vững.
  • Anh ấy bủn rủn tay chân khi đối mặt với tên trộm.
  • Lần đầu đứng trên sân khấu, tôi cảm thấy bủn rủn cả người.
  • Cô ấy bủn rủn vì quá sợ khi nhìn thấy con rắn.
  • Sau cuộc phẫu thuật, cơ thể ông cụ vẫn còn bủn rủn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bủn nhủn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm