Bông lông


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Lang thang không có nơi ăn chốn ở và việc làm chắc chắn, ổn định.

VD: Những người bông lông luôn sống trong sự bất ổn và thiếu thốn.

2. Lung tung, không có cơ sở chắc chắn, không đâu vào đâu.

VD: Suy nghĩ bông lông.

Đặt câu với từ Bông lông:

  • Anh ấy sống một cuộc đời bông lông, chẳng có công việc ổn định. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy cảm thấy mình như bông lông, không biết tương lai sẽ đi về đâu. (Nghĩa 1)
  • Sau khi mất việc, anh ta trở thành người bông lông, không nơi nương tựa. (Nghĩa 1)
  • Những lý lẽ của anh ta thật bông lông, chẳng có gì thuyết phục. (Nghĩa 2)
  • Câu chuyện cô ấy kể nghe bông lông, không rõ ràng và thiếu căn cứ. (Nghĩa 2)
  • Các ý tưởng trong báo cáo của anh ấy toàn là những suy nghĩ bông lông, không thực tế. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm