Bông lông>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Lang thang không có nơi ăn chốn ở và việc làm chắc chắn, ổn định.
VD: Những người bông lông luôn sống trong sự bất ổn và thiếu thốn.
2. Lung tung, không có cơ sở chắc chắn, không đâu vào đâu.
VD: Suy nghĩ bông lông.
Đặt câu với từ Bông lông:
- Anh ấy sống một cuộc đời bông lông, chẳng có công việc ổn định. (Nghĩa 1)
- Cô ấy cảm thấy mình như bông lông, không biết tương lai sẽ đi về đâu. (Nghĩa 1)
- Sau khi mất việc, anh ta trở thành người bông lông, không nơi nương tựa. (Nghĩa 1)
- Những lý lẽ của anh ta thật bông lông, chẳng có gì thuyết phục. (Nghĩa 2)
- Câu chuyện cô ấy kể nghe bông lông, không rõ ràng và thiếu căn cứ. (Nghĩa 2)
- Các ý tưởng trong báo cáo của anh ấy toàn là những suy nghĩ bông lông, không thực tế. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bổ bán là từ láy hay từ ghép?
- Bỗ bã là từ láy hay từ ghép?
- Bổi hổi là từ láy hay từ ghép?
- Bòng bong là từ láy hay từ ghép?
- Bộn bàng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm