Bóng bảy


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài

   VD: Nước sơn bóng bảy.

2. (lời văn) đẹp đẽ, trau chuốt, có nhiều hình ảnh

   VD: Lời lẽ bóng bảy.

Đặt câu với từ Bóng bảy:

  • Cô ấy diện chiếc váy bóng bảy, thu hút mọi ánh nhìn. (nghĩa 1)
  • Chiếc xe thể thao bóng bảy lướt qua đường phố. (nghĩa 1)
  • Anh ta thích sưu tầm những món trang sức bóng bảy (nghĩa 1)
  • Bài văn của cô ấy rất bóng bảy, đầy hình ảnh sinh động. (nghĩa 2)
  • Anh ấy dùng lời lẽ bóng bảy để thuyết phục người nghe. (nghĩa 2)
  • Nhà văn sử dụng những câu văn bóng bảy để miêu tả cảnh vật.
    (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm