Bóng bảy>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài
VD: Nước sơn bóng bảy.
2. (lời văn) đẹp đẽ, trau chuốt, có nhiều hình ảnh
VD: Lời lẽ bóng bảy.
Đặt câu với từ Bóng bảy:
- Cô ấy diện chiếc váy bóng bảy, thu hút mọi ánh nhìn. (nghĩa 1)
- Chiếc xe thể thao bóng bảy lướt qua đường phố. (nghĩa 1)
- Anh ta thích sưu tầm những món trang sức bóng bảy (nghĩa 1)
- Bài văn của cô ấy rất bóng bảy, đầy hình ảnh sinh động. (nghĩa 2)
- Anh ấy dùng lời lẽ bóng bảy để thuyết phục người nghe. (nghĩa 2)
- Nhà văn sử dụng những câu văn bóng bảy để miêu tả cảnh vật.
(nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bối rối là từ láy hay từ ghép?
- Bồn chồn là từ láy hay từ ghép?
- Bôn chôn là từ láy hay từ ghép?
- Bồng bột là từ láy hay từ ghép?
- Bỡ ngỡ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm