Be bét


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bị giập nát, hư hại đến mức hoàn toàn không nhận ra được trạng thái ban đầu.

VD: Bị ngã, giỏ trứng vỡ be bét.

2. Ở tỉnh trạng hết sức tồi tệ và nghiêm trọng không còn ra thể thống gì.

VD: Rượu chè be bét.

Đặt câu với từ Be bét:

  • Căn phòng sau vụ cháy be bét, không còn đồ đạc gì có thể sử dụng. (Nghĩa 1)
  • Cơn bão lớn đã làm ngôi nhà cũ be bét, chẳng còn gì nguyên vẹn. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe đạp của tôi sau tai nạn be bét, không thể sử dụng được nữa. (Nghĩa 1)
  • Sau một đêm rượu chè be bét, anh ta không còn nhớ gì về những gì đã xảy ra. (Nghĩa 2)
  • Công việc của anh ấy be bét vì không tập trung và liên tục phạm sai lầm. (Nghĩa 2)
  • Hôm qua, cuộc thi của cô ấy be bét, chẳng đạt được kết quả gì khả quan. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm