Băn hăn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: cáu gắt, buồn bực khó chịu.

VD: Cảm thấy băn hăn trong người.

Đặt câu với từ Băn hăn:

  • Cô ấy băn hăn trong lòng khi thấy bạn bè không vui, dù không biết làm sao để giúp.
  • Anh ta băn hăn vì những quyết định sai lầm trong công việc.
  • Cảm giác băn hăn khiến tôi không thể tập trung vào công việc.
  • Sau cuộc cãi vã, tôi cảm thấy băn hăn và không muốn nói chuyện với ai nữa.
  • Chúng ta không nên để những suy nghĩ băn hăn chi phối tâm trạng quá lâu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm