Bơ phờ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi, trông như mất hết cả sinh khí, sức lực

   VD: Vẻ mặt bơ phờ.

Đặt câu với từ Bơ phờ:

  • Sau một ngày làm việc mệt mỏi, tôi cảm thấy bơ phờ.
  • Cô ấy bơ phờ vì thức khuya học bài.
  • Anh ta nhìn bơ phờ, có vẻ như đã không ngủ cả đêm.
  • Sau chuyến đi dài, tôi cảm thấy bơ phờ và kiệt sức.
  • Cả nhóm đều bơ phờ sau một buổi học căng thẳng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: phờ phạc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm