Bơ phờ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có vẻ ngoài lộ rõ trạng thái rất mệt mỏi, trông như mất hết cả sinh khí, sức lực
VD: Vẻ mặt bơ phờ.
Đặt câu với từ Bơ phờ:
- Sau một ngày làm việc mệt mỏi, tôi cảm thấy bơ phờ.
- Cô ấy bơ phờ vì thức khuya học bài.
- Anh ta nhìn bơ phờ, có vẻ như đã không ngủ cả đêm.
- Sau chuyến đi dài, tôi cảm thấy bơ phờ và kiệt sức.
- Cả nhóm đều bơ phờ sau một buổi học căng thẳng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: phờ phạc


- Bơ vơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờm xờm là từ láy hay từ ghép?
- Bú dù là từ láy hay từ ghép?
- Bụi bặm là từ láy hay từ ghép?
- Bùi ngùi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm