Bỏm bẻm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tả (người già) nhai lâu, thong thả, miệng không mở to

   VD: Miệng bỏm bẻm nhai trầu.

Đặt câu với từ Bỏm bẻm:

  • Bà ngồi bỏm bẻm nhai trầu dưới gốc cây.
  • Ông già bỏm bẻm nhai từng miếng bánh, mắt nhìn xa xăm.
  • Bà ngồi bỏm bẻm nhai trầu và nhắm mắt thư giãn.
  • Mỗi khi ngồi nghỉ, ông bỏm bẻm nhai trầu, vẻ mặt thư thái.
  • Miệng bỏm bẻm, ông kể chuyện xưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm