Bum búp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có hình dáng thon nhỏ dần về phía trên gần như hình búp.
VD: Cô gái có thân hình bum búp, dáng vẻ rất mềm mại và duyên dáng.
Đặt câu với từ Bum búp:
- Chiếc bình gốm này có hình dáng bum búp, thon nhỏ dần từ đáy lên miệng.
- Cây hoa lan nhỏ nhắn, với những cánh hoa bum búp, đẹp như một tác phẩm nghệ thuật.
- Chiếc váy cô ấy mặc rất vừa vặn, ôm lấy cơ thể với dáng bum búp, trông rất thanh thoát.
- Cây nấm trong vườn mọc lên với thân hình bum búp, nhìn rất đáng yêu.
- Búp hoa hồng nở chậm rãi, từng cánh mềm mại như những đường cong bum búp.
Bình luận
Chia sẻ
- Bùm sùm là từ láy hay từ ghép?
- Bốp xốp là từ láy hay từ ghép?
- Bời lời là từ láy hay từ ghép?
- Bơ bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bơ hơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm