Biền biệt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì

VD: Đi biền biệt không về.

Đặt câu với từ Biền biệt:

  • Anh trai tôi ra nước ngoài làm việc rồi biền biệt suốt mấy năm.
  • Từ ngày chuyển đi, cô ấy biền biệt không một lần trở lại.
  • Cha tôi lên thành phố kiếm sống, để mẹ con tôi ở quê biền biệt mấy năm trời.
  • Anh lính trẻ lên đường nhập ngũ rồi biền biệt, không có tin tức gửi về.
  • Đứa trẻ đi lạc, gia đình tìm kiếm suốt mà vẫn biền biệt không thấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm