Bập bỗng


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Bước đi) không đều, bước cao bước thấp, không vững.

VD: Mới tập đi, hãy còn bập bỗng.

2.  Chập chờn, khi lên khi xuống, không chắc chắn, không rõ ràng.

VD: Giấc ngủ bập bỗng.

Đặt câu với từ Bập bỗng:

  • Anh ta bập bỗng đi trên con đường gập ghềnh. (Nghĩa 1)
  • Khi mới học đi, cậu bé bập bỗng bước từng bước, ngã rồi lại đứng dậy. (Nghĩa 1)
  • Những bước đi bập bỗng của người mới bị thương khiến ai cũng lo lắng. (Nghĩa 1)
  • Giấc ngủ của tôi đêm qua thật bập bỗng, lúc sâu lúc nông, không ngon giấc. (Nghĩa 2)
  • Kết quả học tập của anh ấy bập bỗng, có hôm đạt điểm cao, hôm sau lại sa sút. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy cảm thấy tâm trạng mình bập bỗng, lúc vui lúc buồn. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm