Bìu díu


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Theo đuổi mãi, không dứt được, kéo nhau đi một cách vất vả (trong quan hệ vợ chồng, con cái).

VD: Vợ con bìu díu.

Đặt câu với từ Bìu díu:

  • Cô ấy suốt ngày phải bìu díu con cái, không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Anh ta bìu díu vợ suốt bao nhiêu năm mà không thấy một chút hạnh phúc thật sự.
  • Mẹ tôi lúc nào cũng bìu díu công việc nhà và chăm sóc ba đứa trẻ.
  • Họ bìu díu nhau trong suốt cuộc sống, dù có khó khăn nhưng vẫn luôn đồng hành.
  • Bà ấy phải bìu díu chồng bệnh suốt mấy tháng liền, thật vất vả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm