Bươn bả


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hối hả, tất bật một cách vội vàng như để cố vươn nhanh tới đích.

VD: Đi bươn bả.

Đặt câu với từ Bươn bả:

  • Anh ấy bươn bả chạy đến công ty vì sợ muộn giờ họp.
  • Cô ấy bươn bả đi chợ từ sáng sớm để chuẩn bị bữa tiệc.
  • Trong lúc giáp mặt khách hàng, anh ta có vẻ bươn bả, làm việc gì cũng vội vàng.
  • Mọi người trong công ty đều bươn bả để hoàn thành dự án đúng hạn.
  • Cô ấy bươn bả dọn dẹp nhà cửa trước khi khách đến chơi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm