Bạc nhạc>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: thịt có màng dai và gân, không có phần nạc (thường là thịt bò, thịt trâu)
VD: Cô ấy ghé vào chợ mua món bạc nhạc bò.
Đặt câu với từ Bạc nhạc:
- Miếng thịt bạc nhạc này dai quá!.
- Số thịt còn lại trên bàn toàn là bạc nhạc.


- Bàn bạc là từ láy hay từ ghép?
- Báng bổ là từ láy hay từ ghép?
- Bảnh bao là từ láy hay từ ghép?
- Bát ngát là từ láy hay từ ghép?
- Bày biện là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm