Biu bíu


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Hơi trề môi dưới xuống và cong môi trên lên lúc nũng nịu, hay giận dỗi.

VD: Cô nàng biu bíu môi khi thấy bạn trai không để ý đến mình suốt cả buổi tối.

Đặt câu với từ Biu bíu:

  • Cô bé biu bíu môi khi không được mẹ mua cho món đồ chơi yêu thích.
  • Anh ta biu bíu môi suốt cả buổi vì không được tham gia vào trò chơi.
  • Chị ấy biu bíu môi khi thấy bạn mình quên chúc sinh nhật.
  • Con mèo biu bíu môi, tỏ vẻ giận dỗi khi bị chủ bỏ quên suốt cả ngày.
  • Cậu bé biu bíu môi, không muốn đi học sau khi bị bạn trêu chọc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bìu bíu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm