Bưởi rưởi>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rời rạc, nhã.
VD: Cơm bưởi rưởi.
Đặt câu với từ Bưởi rưởi:
- Giọng hát của cô ấy rất bưởi rưỡi, nhẹ nhàng và dễ chịu.
- Câu văn anh ấy viết có chút bưởi rưỡi, không thật sự mạch lạc.
- Tiếng đàn của anh ta vang lên bưởi rưỡi, không thật sự gắn kết với không khí xung quanh.
- Cuộc trò chuyện của họ bưởi rưỡi, thiếu sự kết nối và rõ ràng.
- Bài thơ của cô ấy có vẻ bưởi rưỡi, không đi vào trọng tâm.


- Bươn bả là từ láy hay từ ghép?
- Bứt rứt là từ láy hay từ ghép?
- Bướp báp là từ láy hay từ ghép?
- Bùng nhùng là từ láy hay từ ghép?
- Bi bét là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm