Bể nghể


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Gây sự, kiếm chuyện để gây rắc rối phiền hà.

VD: Anh ta suốt ngày bể nghể với hàng xóm, chẳng ai muốn gần.

Đặt câu với từ Bể nghể:

  • Cô ấy không vừa lòng chuyện gì là lại bể nghể với mọi người.
  • Đừng bể nghể nữa, sẽ chỉ khiến mọi chuyện thêm rắc rối thôi.
  • Mỗi lần họp nhóm, anh ấy lại bể nghể khiến không khí căng thẳng.
  • Cô ấy bể nghể với đồng nghiệp chỉ vì một vấn đề nhỏ nhặt.
  • Mỗi lần tụ tập, thằng Minh lại bể nghể, làm cả nhóm khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm