Bể nghể>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Gây sự, kiếm chuyện để gây rắc rối phiền hà.
VD: Anh ta suốt ngày bể nghể với hàng xóm, chẳng ai muốn gần.
Đặt câu với từ Bể nghể:
- Cô ấy không vừa lòng chuyện gì là lại bể nghể với mọi người.
- Đừng bể nghể nữa, sẽ chỉ khiến mọi chuyện thêm rắc rối thôi.
- Mỗi lần họp nhóm, anh ấy lại bể nghể khiến không khí căng thẳng.
- Cô ấy bể nghể với đồng nghiệp chỉ vì một vấn đề nhỏ nhặt.
- Mỗi lần tụ tập, thằng Minh lại bể nghể, làm cả nhóm khó chịu.


- Bình bịch là từ láy hay từ ghép?
- Bều bệu là từ láy hay từ ghép?
- Bền bỉ là từ láy hay từ ghép?
- Bịn rịn là từ láy hay từ ghép?
- Bịu xịu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm