Bài hãi


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Tiếng kêu la) tỏ vẻ hoảng sợ

VD: La bài hãi.

2. Lắm mồm to tiếng.

VD: Cái miệng bài hãi.

Đặt câu với từ Bài hãi:

  • Cô ấy bài hái khi thấy con mèo bất ngờ nhảy ra từ trong thùng rác. (Nghĩa 1)
  • Tiếng bài hãi vang lên từ ngôi nhà bỏ hoang làm ai nấy đều rùng mình. (Nghĩa 1)
  • Khi con chó đột ngột sủa, tôi nghe thấy tiếng bài hãi của một người trong nhà. (Nghĩa 1)
  • Anh ta có cái miệng bài hãi, lúc nào cũng quát mắng. (Nghĩa 2)
  • Mỗi lần có chuyện gì, cô ấy lại dùng cái miệng bài hãi của mình để kể lể. (Nghĩa 2)
  • Cái miệng bài hãi của ông ấy suốt ngày không ngừng, lúc nào cũng to tiếng với người khác. (Nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bải hải (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm