Búi xúi>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Ở trạng thái rối bời trong lòng vì tình cảm vui, buồn, giận, thương đan xen lẫn lộn.
VD: Sau khi nghe tin, tôi cảm thấy búi xúi trong lòng.
Đặt câu với từ Búi xúi:
- Cô ấy nhìn thấy anh ta trở lại, lòng đầy búi xúi, không thể tỏ rõ cảm xúc.
- Anh ấy cứ đi đi lại lại, lòng búi xúi vì không biết phải nói gì với cô ấy.
- Sau cuộc trò chuyện ấy, tôi cảm thấy búi xúi, vừa mừng lại vừa lo lắng.
- Mỗi lần gặp lại người cũ, trái tim tôi lại búi xúi, như bao cảm xúc chưa kịp dứt.
- Nghe những lời nói ấy, lòng tôi thật sự búi xúi, không biết phải làm thế nào.


- Bùa bèn là từ láy hay từ ghép?
- Bui bui là từ láy hay từ ghép?
- Bủn nhủn là từ láy hay từ ghép?
- Bùm bũm là từ láy hay từ ghép?
- Bùm tum là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm