Bìm bịp>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chim rừng cỡ nhỏ hơn gà, đuôi dài, lông màu nâu, cổ và đầu màu đen, sống và kiếm ăn trong các lùm cây, bụi cỏ, có tiếng kêu "bịp bịp".
VD: Dù kích thước nhỏ, bìm bịp lại có thể bay rất nhanh và khéo léo qua các bụi cây.
Đặt câu với từ Bìm bịp:
- Tiếng kêu "bìm bịp" vang lên trong rừng vào lúc sáng sớm, khiến không gian thêm tĩnh lặng.
- Chúng tôi nghe thấy tiếng bìm bịp khi đi bộ qua những lùm cây rậm rạp.
- Bìm bịp thường sống trong các bụi cỏ và kiếm ăn ở những khu vực có nhiều cây cối.
- Lông của bìm bịp có màu nâu và đen, giúp nó hòa mình vào môi trường tự nhiên.
- Mỗi khi có bìm bịp kêu, những con chim khác trong khu vực cũng im lặng lắng nghe.
Bình luận
Chia sẻ
- Biu bíu là từ láy hay từ ghép?
- Bệu xệu là từ láy hay từ ghép?
- Bọp bẹp là từ láy hay từ ghép?
- Bóp bép là từ láy hay từ ghép?
- Bô bô là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm