Béo bở


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi

   VD: Miếng mồi béo bở.

Đặt câu với từ Béo bở:

  • Cô ấy nhận ra đây là mối làm ăn béo bở.
  • Hắn luôn săn tìm những dự án béo bở để kiếm lời.
  • Đây là vị trí béo bở mà nhiều người mong muốn.
  • Người ta đồn rằng hợp đồng này cực kỳ béo bở.
  • Anh ấy cảm thấy mình vừa bỏ lỡ một cơ hội béo bở.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm