Béo bở>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: dễ mang lại nhiều lợi, dễ sinh lợi
VD: Miếng mồi béo bở.
Đặt câu với từ Béo bở:
- Cô ấy nhận ra đây là mối làm ăn béo bở.
- Hắn luôn săn tìm những dự án béo bở để kiếm lời.
- Đây là vị trí béo bở mà nhiều người mong muốn.
- Người ta đồn rằng hợp đồng này cực kỳ béo bở.
- Anh ấy cảm thấy mình vừa bỏ lỡ một cơ hội béo bở.


- Bề bộn là từ láy hay từ ghép?
- Bép xép là từ láy hay từ ghép?
- Bệ vệ là từ láy hay từ ghép?
- Bềnh bồng là từ láy hay từ ghép?
- Bì bà bì bõm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm