Bều bệu


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bê bết, nhiều khó khăn.

VD: Cô ấy trông bều bệu.

Đặt câu với từ Bều bệu:

  • Sau thời gian dài ốm, anh ta trở lại với thân hình bều bệu, không còn mạnh mẽ như trước.
  • Dù mập mạp, nhưng gương mặt của bà ấy bều bệu, thiếu sắc tố và có vẻ mệt mỏi.
  • Cậu bé bều bệu vì sức khỏe yếu, dù ăn uống đầy đủ nhưng không có vẻ khỏe khoắn.
  • Làn da của cô ấy bều bệu, không mịn màng và trông có vẻ như thiếu dưỡng chất.
  • Sau khi nằm viện một thời gian dài, anh ấy trở về với vóc dáng bều bệu, yếu ớt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm