Bòng bòng


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Loại cây mọc thành bụi, lá có lông mịn, hoa xanh tím mọc thành chùm.

VD: Mùa xuân là thời điểm cây bòng bòng ra hoa nhiều nhất.

Đặt câu với từ Bòng bòng:

  • Bòng bòng thường mọc thành bụi dày ở các khu vực đất ẩm.
  • Hoa bòng bòng có màu xanh tím nhạt, mọc thành chùm đẹp mắt.
  • bòng bòng mịn màng, bao phủ toàn bộ bụi cây.
  • Bòng bòng là một trong những loài cây dễ trồng và chăm sóc trong vườn.
  • Cây bòng bòng thường được trồng ở những nơi có bóng râm nhẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm