Bòng bòng>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Loại cây mọc thành bụi, lá có lông mịn, hoa xanh tím mọc thành chùm.
VD: Mùa xuân là thời điểm cây bòng bòng ra hoa nhiều nhất.
Đặt câu với từ Bòng bòng:
- Bòng bòng thường mọc thành bụi dày ở các khu vực đất ẩm.
- Hoa bòng bòng có màu xanh tím nhạt, mọc thành chùm đẹp mắt.
- Lá bòng bòng mịn màng, bao phủ toàn bộ bụi cây.
- Bòng bòng là một trong những loài cây dễ trồng và chăm sóc trong vườn.
- Cây bòng bòng thường được trồng ở những nơi có bóng râm nhẹ.
Bình luận
Chia sẻ
- Bồng bồng là từ láy hay từ ghép?
- Bộn bề là từ láy hay từ ghép?
- Binh bích là từ láy hay từ ghép?
- Bệu bạo là từ láy hay từ ghép?
- Bông lông là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm