Bầu bầu>
Tính từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: (Khuôn mặt) có vẻ căng tròn và đầy đặn.
VD: Khuôn mặt bầu bầu.
Đặt câu với từ Bầu bầu:
- Chị gái tôi sở hữu khuôn mặt bầu bầu và nụ cười tỏa sáng.
- Bé Linh có gương mặt bầu bầu, đáng yêu vô cùng.
- Khuôn mặt bầu bầu của cô ấy luôn khiến người khác cảm thấy dễ gần.
- Anh ấy có vẻ ngoài hiền lành với khuôn mặt bầu bầu.
- Dù mới sinh, em bé đã có khuôn mặt bầu bầu, mũm mĩm.


- Bận bịu là từ láy hay từ ghép?
- Bấn bíu là từ láy hay từ ghép?
- Bải hải là từ láy hay từ ghép?
- Bạn bè là từ láy hay từ ghép?
- Bài hãi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm