Bốp xốp>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Xốp tơi.
VD: Đất phân bốp xốp.
2. Lắm mồm, hay nói, lém.
VD: Cái miệng bốp xốp.
Đặt câu với từ Bốp chốp:
- Miếng bánh mì mới nướng còn bốp xốp, thơm phức. (Nghĩa 1)
- Cái gối bông này rất bốp xốp, nằm rất thoải mái. (Nghĩa 1)
- Đất ở đây khá bốp xốp, dễ trồng cây. (Nghĩa 1)
- Cô ấy thật bốp xốp, lúc nào cũng có chuyện để nói. (Nghĩa 2)
- Anh ta cứ bốp xốp suốt buổi, không để ai yên. (Nghĩa 2)
- Tính cách bốp xốp của Minh khiến mọi người không thể tập trung làm việc. (Nghĩa 2)


- Bời lời là từ láy hay từ ghép?
- Bơ bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờn bợt là từ láy hay từ ghép?
- Bợt chợt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm