Bàu bán>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chọn bằng cách bỏ phiếu hay biểu quyết (thường hàm ý chê)
VD: Việc bàu bán khóa cấp điện.
Đặt câu với từ Bàu bán:
- Cô ấy cứ bàu bán mãi chuyện không vui, chẳng bao giờ thấy lạc quan lên được.
- Họ bàu bán nhau suốt cuộc họp mà không đưa ra giải pháp gì thực tế.
- Tôi không muốn bàu bán về tình hình hiện tại, nhưng thực sự mọi thứ đang rất rối ren.
- Anh ta luôn bàu bán những khó khăn mà không bao giờ tìm cách giải quyết chúng.
- Cô ấy cứ bàu bán công việc của đồng nghiệp, nhưng lại chẳng giúp đỡ gì.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bầu bán


- Bay bướm là từ láy hay từ ghép?
- Bảy chảy là từ láy hay từ ghép?
- Bào hao là từ láy hay từ ghép?
- Bão bùng là từ láy hay từ ghép?
- Bảo ban là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm