Bày biện


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (nói khái quát) sắp đặt, trang hoàng đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt

VD: Chúng tôi được phân công hỗ trợ bày biện bàn ghế trong hội trường.

2. Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương

VD: Cậu đừng bày biện nhiều cho tốn kém.

Đặt câu với từ Bày biện:

  • Cô ấy bày biện căn phòng trông thật đẹp mắt!
  • Bàn ăn được bày biện tinh tế.
  • Các sản phẩm mới được bày biện một cách khoa học và bắt mắt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm