Bông bênh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nhẹ và lơ lửng, chơi vơi.

VD: Cơn gió nhẹ làm chiếc lá bông bênh trên không trung.

Đặt câu với từ Bông bênh:

  • Tâm trạng của cô ấy bông bênh, không biết nên vui hay buồn.
  • Đám mây bông bênh trên bầu trời xanh biếc trông thật yên bình.
  • Cảm giác như mình đang bông bênh giữa hai quyết định quan trọng.
  • Những câu chuyện cũ vẫn như bông bênh trong trí óc tôi.
  • Cánh diều bay bông bênh trong gió, tựa như đang tìm một nơi để dừng lại.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm