Bứt rứt


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có những cảm giác hoặc ý nghĩ làm cho trong người thấy khó chịu không yên.

VD: Chân tay bứt rứt.

Đặt câu với từ Bứt rứt:

  • Cả ngày hôm nay tôi cảm thấy bứt rứt, không thể tập trung vào công việc.
  • Lúc nghe tin không tốt, anh ta bứt rứt mãi, không thể ngồi yên.
  • Cô ấy luôn cảm thấy bứt rứt mỗi khi không có ai bên cạnh trong những lúc căng thẳng.
  • Sau khi gửi đi bức thư quan trọng, tôi vẫn cảm thấy bứt rứt vì không biết phản hồi sẽ thế nào.
  • Dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng, tôi vẫn bứt rứt trước buổi phỏng vấn quan trọng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm