Bè bè>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Có bề ngang rộng quá mức bình thường, làm mất cân đối, khó coi.
VD: Người to ngang bè bè.
Đặt câu với từ Bè bè:
- Chiếc áo này trông bè bè, làm cô ấy trông thô kệch hơn.
- Cặp giày ấy có phần đế bè bè, khiến đôi chân của anh trông không cân đối.
- Cô ấy không thích chiếc váy bè bè, vì nó làm cô cảm thấy mất tự tin.
- Cái bàn có chân bè bè, nhìn không cân đối và mất thẩm mỹ.
- Chàng trai đó mặc chiếc quần bè bè, khiến dáng người của anh trông thấp và mập mạp.
Bình luận
Chia sẻ
- Bèo nhèo là từ láy hay từ ghép?
- Bẹo nhẹo là từ láy hay từ ghép?
- Bẻo lẻo là từ láy hay từ ghép?
- Bè hè là từ láy hay từ ghép?
- Bẻ bói là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm