Bè bè


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có bề ngang rộng quá mức bình thường, làm mất cân đối, khó coi.

VD: Người to ngang bè bè.

Đặt câu với từ Bè bè:

  • Chiếc áo này trông bè bè, làm cô ấy trông thô kệch hơn.
  • Cặp giày ấy có phần đế bè bè, khiến đôi chân của anh trông không cân đối.
  • Cô ấy không thích chiếc váy bè bè, vì nó làm cô cảm thấy mất tự tin.
  • Cái bàn có chân bè bè, nhìn không cân đối và mất thẩm mỹ.
  • Chàng trai đó mặc chiếc quần bè bè, khiến dáng người của anh trông thấp và mập mạp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm