Bộn chộn


Tính từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rộn lên xao xuyến.

VD: Ánh mắt ấy làm anh bộn chộn.

Đặt câu với từ Bộn chộn:

  • Lòng tôi bộn chộn khi nhớ lại những kỷ niệm xưa. (Tính từ)
  • Nghe tin về chuyến đi xa, tôi cảm thấy bộn chộn trong lòng. (Tính từ)
  • Dù đã lâu không gặp, nhưng khi gặp lại bạn cũ, tôi vẫn thấy bộn chộn. (Tính từ)
  • Khi nghe tin anh ấy trở về, lòng tôi bộn chộn không yên. (Động từ)
  • Cảnh tượng đám cưới bộn chộn làm tôi cảm thấy xao xuyến. (Động từ)
  • Những kỷ niệm xưa lại bộn chộn trong tâm trí tôi mỗi khi về quê. (Động từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bộn rộn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm