Bầy hầy


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Vẻ ngoài) Luộm thuộm, dơ dáy, không gọn gàng

VD: Trông cậu ta ăn mặc thật bầy hầy!

2. (Tính cách, Hành động) Thiếu lịch sự, không đúng phép tắc, không quang minh, chính đại

VD: Làm ăn bầy hầy có ngày bị đi tù.

Đặt câu với từ Bầy hầy:

  • Phòng của cậu ấy bầy hầy như cái chợ.
  • Thói quen để đồ đạc bầy hầy sẽ khiến bạn khó tìm kiếm được chúng.
  • Anh ta làm việc gì cũng bầy hầy.
  • Cuộc họp hôm qua diễn ra rất bầy hầy, mọi người nói chuyện lấn át lẫn nhau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm