Bầy hầy>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Vẻ ngoài) Luộm thuộm, dơ dáy, không gọn gàng
VD: Trông cậu ta ăn mặc thật bầy hầy!
2. (Tính cách, Hành động) Thiếu lịch sự, không đúng phép tắc, không quang minh, chính đại
VD: Làm ăn bầy hầy có ngày bị đi tù.
Đặt câu với từ Bầy hầy:
- Phòng của cậu ấy bầy hầy như cái chợ.
- Thói quen để đồ đạc bầy hầy sẽ khiến bạn khó tìm kiếm được chúng.
- Anh ta làm việc gì cũng bầy hầy.
- Cuộc họp hôm qua diễn ra rất bầy hầy, mọi người nói chuyện lấn át lẫn nhau.


- Bẽ bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bẽn lẽn là từ láy hay từ ghép?
- Bâng khuâng là từ láy hay từ ghép?
- Bồi hồi là từ láy hay từ ghép?
- Bần bật là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm