Bung bét


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bung ra đến mức làm đảo lộn, lung tung lên.

VD: Làm công việc bung bét cả lên.

Đặt câu với từ Bung bét:

  • Sau khi va chạm mạnh, chiếc ba lô của tôi bung bét hết cả đồ đạc.
  • Mấy cái túi giấy bung bét ra, giấy rơi vãi khắp nơi.
  • Cuộc họp hôm qua đã bung bét vì mọi người không thống nhất được ý kiến.
  • Để lâu trong tủ, đống đồ chơi của con tôi bung bét hết cả, không thể sắp xếp lại được.
  • Cả đống sách vở trên bàn bị bung bét, giấy tờ bay tung tóe khắp phòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm