Bự sự


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To béo. 

VD: Vóc dáng bự sự.

Đặt câu với từ Bự sự:

  • Con mèo nhà tôi ngày càng bự sự, ăn suốt ngày mà chẳng chịu vận động.
  • Anh ấy trông bự sự vì ăn uống không điều độ và ít tập thể dục.
  • Sau khi nghỉ Tết, tôi cảm thấy mình bự sự hẳn, phải giảm cân ngay.
  • Cô bạn tôi ngày càng bự sự, chẳng còn mặc vừa những bộ đồ cũ.
  • Mỗi lần nhìn vào gương, tôi lại thấy mình bự sự, phải bắt đầu ăn kiêng thôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm