Bự sự>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: To béo.
VD: Vóc dáng bự sự.
Đặt câu với từ Bự sự:
- Con mèo nhà tôi ngày càng bự sự, ăn suốt ngày mà chẳng chịu vận động.
- Anh ấy trông bự sự vì ăn uống không điều độ và ít tập thể dục.
- Sau khi nghỉ Tết, tôi cảm thấy mình bự sự hẳn, phải giảm cân ngay.
- Cô bạn tôi ngày càng bự sự, chẳng còn mặc vừa những bộ đồ cũ.
- Mỗi lần nhìn vào gương, tôi lại thấy mình bự sự, phải bắt đầu ăn kiêng thôi.


- Bủng beo là từ láy hay từ ghép?
- Bứ xứ là từ láy hay từ ghép?
- Bừng bừng là từ láy hay từ ghép?
- Bứ bự là từ láy hay từ ghép?
- Bùng thùng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm