Bầu vầu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To và căng tròn.

VD: Cái mặt bầu vầu

Đặt câu với từ Bầu vầu:

  • Cô ấy có đôi gò má bầu vầu, nhìn rất đầy đặn.
  • Quả cam bầu vầu trông thật hấp dẫn trên kệ.
  • Quả dưa vàng bầu vầu, chín mọng trông thật ngon mắt.
  • Cánh hoa hồng bầu vầu như đang khoe sắc trong nắng.
  • Những bắp ngô bầu vầu được thu hoạch sớm, vàng óng ánh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm