Bì bì


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (khuôn mặt) dày lên, như bị sưng lên, trông nặng nề và khó coi

VD: Khuôn mặt anh ta bì bì vì vừa mới đánh nhau.

Đặt câu với từ Bì bì:

  • Sau trận ốm nặng, khuôn mặt cô ấy bì bì, trông mệt mỏi.
  • Anh ta có khuôn mặt bì bì sau khi bị côn đồ đánh.
  • Cô ấy vừa khóc vừa cảm thấy khuôn mặt mình bì bì vì sưng tấy.
  • Vì tác động của thuốc, mặt của anh ta bì bì, không thể cười nổi.
  • Mặt anh ta bì bì, có vẻ đau đớn và mệt mỏi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm