Bức bách


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. dùng áp lực thúc giục

   VD: Hắn ta bị bức bách phải làm.

2. (việc) đòi hỏi phải được giải quyết ngay, không cho phép trì hoãn

   VD: Công việc bức bách.

Đặt câu với từ Bức bách:

  • Anh ấy bị bức bách nên phải nộp bài sớm. (nghĩa 1)
  • Cô ấy cảm thấy bị bức bách trong môi trường làm việc này. (nghĩa 1)
  • Họ bức bách anh phải đưa ra câu trả lời ngay. (nghĩa 1)
  • Việc cứu trợ nạn nhân lũ lụt là một nhiệm vụ bức bách. (nghĩa 2)
  • Chúng tôi cần giải quyết công việc bức bách ngay lập tức. (nghĩa 2)
  • Ngăn chặn sự cố này là điều bức bách ngay lúc này. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm