Bép xép>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: hay nói ra những điều cần giữ kín
VD: Cô ta rất hay bép xép.
Đặt câu với từ Bép xép:
- Cán bộ quân sự tuyệt đối không được bép xép.
- Anh ấy luôn bép xép mọi bí mật.
- Đừng để ai bép xép về chuyện này.
- Chuyện nhỏ mà cô ấy cũng bép xép.
- Cậu ấy bép xép suốt về chuyện của hàng xóm.


- Bệ vệ là từ láy hay từ ghép?
- Bềnh bồng là từ láy hay từ ghép?
- Bì bà bì bõm là từ láy hay từ ghép?
- Bĩ bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bì bõm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm