Bệu xệu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ốm yếu, bệnh hoạn, không còn nhanh nhẹn, hoạt bát.

VD: Cả tuần trời ốm, cô ấy trông bệu xệu, chẳng có chút sức lực nào.

Đặt câu với từ Bệu xệu:

  • Sau cơn bệnh nặng, anh ta trông thật bệu xệu, không còn sức sống như trước.
  • Cô ấy bệu xệu, đi lại chậm chạp và mệt mỏi sau thời gian dài nằm viện.
  • Dù tuổi tác đã lớn, nhưng ông vẫn còn khá nhanh nhẹn, không bệu xệu như nhiều người khác.
  • Sau vụ tai nạn, anh ấy trở nên bệu xệu, không thể làm việc nặng như trước đây.
  • Chú chó bị bệnh, đi lại bệu xệu và không còn vui tươi như ngày xưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm