Bật rật


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lăng xăng, rộn ràng, nhốn nháo.

VD: Làm gì mà bật rật không để cho người ta yên.

Đặt câu với từ Bật rật:

  • Đám trẻ con bật rật chạy chơi khắp sân, khiến không khí trở nên nhộn nhịp.
  • Anh ấy bật rật trong bếp, làm đủ thứ việc mà không để ai yên.
  • Mỗi khi có lễ hội, con phố lại bật rật nhộn nhịp người qua lại.
  • Cô bạn luôn bật rật khi có điều gì mới, không ngừng nói chuyện với mọi người.
  • Tiếng cười nói bật rật vang lên, tạo nên không gian vui vẻ, ồn ào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm