Bôn chôn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. trạng thái nôn nóng, vội vã không yên

   VD: Tôi thấy bôn chôn trong dạ.

2. chộn rộn, lăng xăng, rối rít, vội vàng

   VD: Đừng bôn chôn hỏng việc.

Đặt câu với từ Bôn chôn:

  • Khi đợi kết quả thi, tôi thấy lòng bôn chôn không yên. (nghĩa 1)
  • Chú rể bôn chôn đợi cô dâu đến lễ cưới. (nghĩa 1)
  • bôn chôn lo lắng khi không thấy cháu về đúng giờ. (nghĩa 1)
  • Cả nhà đều bôn chôn chuẩn bị cho bữa tiệc. (nghĩa 2)
  • Cô ấy bôn chôn xếp đồ để kịp chuyến xe sắp tới. (nghĩa 2)
  • Anh ấy bôn chôn vì công việc quá tải. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bối rối (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm