Bẽn lẽn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có dáng vẻ rụt rè, thiếu tự nhiên và e thẹn hoặc vì chưa quen

VD: Cô gái nhỏ bẽn lẽn đưa cho mẹ bó hoa tự tay hái được.

Đặt câu với từ Bẽn lẽn:

  • Bạn học sinh mới bẽn lẽn giới thiệu bản thân trước cả lớp.
  • Cô gái bẽn lẽn khi nhận được lời mời của người bạn.
  • Nam bẽn lẽn không biết nói gì ngoài những câu xã giao.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xẻn lẻn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm