Bực bội>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cảm xúc tiêu cực thể hiện sự khó chịu vì không vừa ý
VD: Mặt anh ta thoáng vẻ bực bội.
Đặt câu với từ Bực bội:
- Tôi cảm thấy bực bội khi công việc không suôn sẻ.
- Anh ấy bực bội khi phải chờ quá lâu.
- Em cảm thấy bực bội khi không hiểu bài.
- Cô ấy bực bội vì không ai lắng nghe mình.
- Chó sủa suốt đêm làm hàng xóm bực bội.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bực bõ, hằn học


- Bập bẹ là từ láy hay từ ghép?
- Bây bẩy là từ láy hay từ ghép?
- Be be là từ láy hay từ ghép?
- Béo bở là từ láy hay từ ghép?
- Bề bộn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm