Bơ lơ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Bâng quơ, có vẻ như không có chủ ý.
VD: Nói bơ lơ.
Đặt câu với từ Bơ lơ:
- Cô ấy bơ lơ khi trả lời câu hỏi, có vẻ như không nghĩ gì đến vấn đề.
- Anh ta bơ lơ nhìn xung quanh, chẳng chú ý gì đến cuộc trò chuyện.
- Cô ấy bơ lơ, chẳng có chủ đích gì khi tham gia cuộc họp.
- Cậu ấy cứ bơ lơ, không rõ mình đang làm gì trong lúc cần phải quyết định.
- Mặt cô ấy bơ lơ, như thể không quan tâm đến mọi thứ đang diễn ra xung quanh.


- Bờ lơ là từ láy hay từ ghép?
- Bợn cợn là từ láy hay từ ghép?
- Bời xời là từ láy hay từ ghép?
- Bơ phơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờm chơm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm