Bơ hơ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Hấp tấp, ngơ ngác.
VD: Vẻ mặt bơ hơ.
Đặt câu với từ Bơ hơ:
- Anh ta bơ hơ chạy đến lớp, suýt nữa thì trễ giờ.
- Chị bơ hơ nhìn quanh, không nhớ mình để quên chìa khóa ở đâu.
- Cậu ấy bơ hơ, chẳng hiểu chuyện gì đang xảy ra trong cuộc họp.
- Mọi người đều bơ hơ khi nhận được thông báo thay đổi lịch trình đột ngột.
- Cô ấy bơ hơ, không biết làm gì khi nhận được tin bất ngờ.


- Bờn bợt là từ láy hay từ ghép?
- Bợt chợt là từ láy hay từ ghép?
- Bụ bẫm là từ láy hay từ ghép?
- Bụi bậm là từ láy hay từ ghép?
- Búi xúi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm