Bụi bậm>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bụi bẩn
VD: Nhà cửa bụi bậm.
Đặt câu với từ Bụi bậm:
- Căn phòng lâu ngày không dọn dẹp, đầy bụi bậm bám vào đồ đạc.
- Sau một ngày làm việc ngoài trời, người tôi đầy bụi bậm và mồ hôi.
- Chiếc bàn cũ bị phủ kín bụi bậm, nhìn rất nhếch nhác.
- Cả sân đầy bụi bậm, khiến chúng tôi không thể chơi được.
- Mái nhà lâu không được quét, giờ phủ đầy bụi bậm và rêu mốc.


- Búi xúi là từ láy hay từ ghép?
- Bùa bèn là từ láy hay từ ghép?
- Bui bui là từ láy hay từ ghép?
- Bủn nhủn là từ láy hay từ ghép?
- Bùm bũm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm