Bơ bơ>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Trơ tráo lì lợm, không thèm để ý.
VD: Cậu ấy bơ bơ, cứ như không nghe thấy lời nhắc nhở của mọi người.
Đặt câu với từ Bơ bơ:
- Chị ta bơ bơ trước những lời chỉ trích, chẳng có vẻ gì là hối hận.
- Anh ta bơ bơ, không quan tâm đến hậu quả của hành động mình gây ra.
- Tính bơ bơ của Minh khiến ai cũng cảm thấy khó chịu mỗi khi cậu ấy làm sai.
- Dù bị mắng, cô ấy vẫn bơ bơ như không có chuyện gì xảy ra.
- Cậu ấy bơ bơ, chẳng thèm quan tâm đến những khó khăn mà mọi người đang gặp phải.
Bình luận
Chia sẻ
- Bơ hơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờn bợt là từ láy hay từ ghép?
- Bợt chợt là từ láy hay từ ghép?
- Bụ bẫm là từ láy hay từ ghép?
- Bụi bậm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm