Bốc bải>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bốc ăn trên tay một cách tự nhiên, chẳng cần bát đũa.
VD: Yêu nhau bốc bải giần sàng.
Đặt câu với từ Bốc bải:
- Cô ấy ăn bốc bải, không cần dùng đến bát đũa, rất thoải mái.
- Món cơm rang ở quán này ngon đến mức ai cũng ăn bốc bải, chẳng cần đũa.
- Anh ta ăn bốc bải như thế đã thành thói quen từ nhỏ.
- Cả gia đình ngồi quây quần ăn bốc bải, không cần dụng cụ gì cả.
- Mọi người cùng ăn bốc bải khi họp mặt, không khí thật gần gũi và thoải mái.
Bình luận
Chia sẻ
- Bổm bảm là từ láy hay từ ghép?
- Bôm bốp là từ láy hay từ ghép?
- Bộn chộn là từ láy hay từ ghép?
- Bộn rộn là từ láy hay từ ghép?
- Bòng bòng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm