Bốc bải


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bốc ăn trên tay một cách tự nhiên, chẳng cần bát đũa.

VD: Yêu nhau bốc bải giần sàng.

Đặt câu với từ Bốc bải:

  • Cô ấy ăn bốc bải, không cần dùng đến bát đũa, rất thoải mái.
  • Món cơm rang ở quán này ngon đến mức ai cũng ăn bốc bải, chẳng cần đũa.
  • Anh ta ăn bốc bải như thế đã thành thói quen từ nhỏ.
  • Cả gia đình ngồi quây quần ăn bốc bải, không cần dụng cụ gì cả.
  • Mọi người cùng ăn bốc bải khi họp mặt, không khí thật gần gũi và thoải mái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm