Bú dù>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa: khỉ (thường dùng làm tiếng mắng chửi)
VD: Nó trông như con bú dù.
Đặt câu với từ Bú dù:
- Con nhỏ ấy luộm thuộm, nhìn như con bú dù.
- Hôm qua gặp nó, ăn mặc chẳng khác gì con bú dù!
- Đừng có làm như con bú dù giữa chốn đông người vậy chứ!
- Nhìn cậu luộm thuộm chẳng khác gì con bú dù đâu.
- Sao hôm nay đầu tóc mày bờm xờm như con bú dù vậy?


- Bụi bặm là từ láy hay từ ghép?
- Bùi ngùi là từ láy hay từ ghép?
- Bùi nhùi là từ láy hay từ ghép?
- Bủn rủn là từ láy hay từ ghép?
- Bụng nhụng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm